🔍
Search:
KHÔNG THAM LAM
🌟
KHÔNG THAM LAM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
욕심이 없음.
1
KHÔNG THAM LAM:
Việc không tham lam.
🌟
KHÔNG THAM LAM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
맑은 거울과 고요한 물.
1.
MẶT NƯỚC LẶNG VÀ TRONG:
Gương trong suốt và nước tĩnh lặng.
-
2.
가식이나 욕심이 없는 맑고 깨끗한 마음.
2.
(LÒNG) TRONG SÁNG NHƯ GƯƠNG:
Tấm lòng trong sạch và sáng ngời không tham lam hay gian dối.
-
Tính từ
-
1.
마음이 맑고 깨끗하며 욕심이 없다.
1.
LIÊM KHIẾT:
Tâm hồn trong sạch và không tham lam.
-
Danh từ
-
1.
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함.
1.
SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
-
Danh từ
-
1.
재물에 대한 욕심이 없이 바르고 깨끗한 관리.
1.
QUAN LIÊM CHÍNH:
Quan chức trong sạch và ngay thẳng không tham lam vật chất.
-
☆
Danh từ
-
1.
(옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람.
1.
HỌC SĨ:
(ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.
-
2.
(옛날에) 벼슬을 하지 않고 학문에만 힘쓴 사람.
2.
HIỀN SĨ THANH BẦN LẠC ĐẠO:
(ngày xưa) Người không làm quan mà chỉ dốc sức vào học vấn.
-
3.
학식과 절개가 있고 성품이 바르며 권력이나 재물에 욕심내지 않는 사람.
3.
NGƯỜI CÓ ĐỨC HẠNH:
Người có học thức và tiết khái, tính cách ngay thẳng, không tham lam quyền lực hay vật chất.
-
Tính từ
-
1.
마음이 깨끗하고 욕심이 없다.
1.
THANH LIÊM:
Tâm hồn trong sạch và không tham lam.
-
Danh từ
-
1.
마음이 맑고 깨끗하며 욕심이 없음.
1.
SỰ LIÊM KHIẾT:
Việc tâm hồn trong sạch và không tham lam.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
욕심이 없고 마음이 순수하고 솔직하다.
1.
THANH ĐẠM, ĐẠM BẠC, THUẦN KHIẾT:
Tấm lòng thẳng thắng, trong sáng, không tham lam.
-
2.
음식의 맛이 느끼하지 않고 산뜻하다.
2.
THANH ĐẠM, ĐẠM BẠC:
Vị thanh đạm, không béo ngậy.
-
3.
빛깔이나 색깔이 진하지 않고 옅은 느낌을 주면서 산뜻하다.
3.
THANH THOÁT, TƯƠI MỚI:
Màu sắc không quá đậm mà cho cảm giác thanh tao, tươi mới.
-
Danh từ
-
1.
욕심이 없음.
1.
KHÔNG THAM LAM:
Việc không tham lam.
-
Danh từ
-
1.
마음이 깨끗하고 욕심이 없음.
1.
SỰ THANH LIÊM:
Việc tâm hồn trong sạch và không tham lam.
-
Tính từ
-
1.
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난하다.
1.
THANH BẦN, NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.